Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Angola Cầu thủDưới đây là danh sách 23 cầu thủ tham dự vòng loại CAN 2019 gặp CHDC Congo vào tháng 11 năm 2020.
Số trận và bàn thắng thống kê vào ngày 17 tháng 11 năm 2020, sau trận gặp CHDC Congo.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | António | 25 tháng 7, 1994 (26 tuổi) | 10 | 0 | Petro de Luanda | |
1TM | Hugo Marques | 15 tháng 1, 1986 (35 tuổi) | 7 | 0 | Farense | |
1TM | Neblú | 7 tháng 12, 1993 (27 tuổi) | 7 | 0 | 1° de Agosto | |
1TM | Kadú | 30 tháng 11, 1994 (26 tuổi) | 0 | 0 | Espinho | |
2HV | Bastos | 23 tháng 11, 1991 (29 tuổi) | 51 | 2 | Al-Ain | |
2HV | Jonathan Buatu | 27 tháng 9, 1993 (27 tuổi) | 16 | 0 | Sint Truiden | |
2HV | Paízo | 10 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 15 | 0 | 1° de Agosto | |
2HV | Diógenes João | 1 tháng 1, 1997 (24 tuổi) | 9 | 0 | Petro de Luanda | |
2HV | Wilson | 29 tháng 9, 1990 (30 tuổi) | 7 | 1 | Petro de Luanda | |
2HV | Núrio Fortuna | 24 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 5 | 0 | Gent | |
2HV | Bruno Gaspar | 21 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 5 | 0 | Sporting CP | |
2HV | Jò | 20 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | 3 | 0 | Petro de Luanda | |
2HV | Anderson Lucoqui | 6 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Arminia Bielefeld | |
2HV | Inácio Miguel | 12 tháng 12, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | U Cluj | |
2HV | Jonás Ramalho | 10 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Girona | |
3TV | Herenilson | 26 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 32 | 0 | Petro de Luanda | |
3TV | Fredy | 27 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 28 | 2 | Antalyaspor | |
3TV | Show | 6 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 19 | 0 | Boavista | |
3TV | Edgar André | 28 tháng 6, 1991 (29 tuổi) | 1 | 0 | Sion | |
3TV | Estrela | 22 tháng 9, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Cầu thủ tự do | |
4TĐ | Mateus | 19 tháng 6, 1984 (36 tuổi) | 69 | 14 | Penafiel | |
4TĐ | Ary Papel | 3 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 38 | 5 | Cầu thủ tự do | |
4TĐ | Gelson Dala | 13 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | 30 | 12 | Rio Ave | |
4TĐ | Geraldo | 23 tháng 11, 1991 (29 tuổi) | 28 | 2 | Al Ahly | |
4TĐ | Vá | 24 tháng 4, 1998 (22 tuổi) | 27 | 2 | Pafos | |
4TĐ | Mabululu | 10 tháng 9, 1989 (31 tuổi) | 15 | 5 | 1° de Agosto | |
4TĐ | Fábio Abreu | 29 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 6 | 1 | Al-Batin | |
4TĐ | Milson | 12 tháng 10, 1999 (21 tuổi) | 2 | 0 | Maritimo B | |
4TĐ | Zini | 3 tháng 7, 2002 (18 tuổi) | 0 | 0 | 1° de Agosto |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | William Salomão | 25 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Pedras Rubras | v. Mozambique, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Panzu Ernesto | 3 tháng 4, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Hertha Berlin II | v. Mozambique, 13 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Zito Luvumbo | 9 tháng 3, 2002 (18 tuổi) | 3 | 0 | Cagliari | v. Mozambique, 13 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Jérémie Bela | 4 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Birmingham City | v. Mozambique, 13 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Elliot Simoes | 20 tháng 12, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Barnsley | v. Mozambique, 13 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Capita | 10 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | 0 | 0 | Excel Mouscron | v. Mozambique, 13 tháng 10 năm 2020 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Angola Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Angola http://www.fifa.com/associations/association=/inde... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/